logo
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG<br/>KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Mục tiêu chương trình và Chuẩn đầu ra ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

01.09.22 | 668 |

 

                                                     

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Electrical and Electronics Engineering Technology Program      

Bằng Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử đã được kiểm định bởi Ủy ban kiểm định Công nghệ Kỹ thuật của ABET, https://www.abet.org, theo các tiêu chí chung và tiêu chí riêng cho chương trình Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử và các Chương trình có tên tương tự.

Associate Degree in Electrical and Electronic Engineering Technology is accredited by the Engineering Technology Accreditation Commission of ABET, https://www.abet.org, under the General Criteria and the Program Criteria for Electrical / Electronic(s) Engineering Technology and Similarly Named Programs. 

Chương trình công nghệ kỹ thuật điện điện tử đã đạt được chứng chỉ kiểm định ABET thuộc ủy ban ETAC có thời hạn trong 6 năm tính từ 2018 

Electrical - Electronics Engineering and Technology Program has achieved the ABET accreditation certificate of the ETAC committee with a term of 6 years from 2018


Mục tiêu chương trình và Chuẩn đầu ra ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử (Education Objectives and Student Outcomes of Electrical - Electronics Engineering and Technology Program)

Tháng 8/2022 trở về trước

Before 8/2022

Từ Tháng 9/2022 trở về sau

From 9/2022

I. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH

Program Educational Objectives

Sau khi làm việc từ 2 đến 3 năm, sinh viên có khả năng

After working 2 to 3 years, the graduates will be able to:

1.  Thành viên chủ chốt trong nhóm: phụ trách các vấn đề về lắp đặt (thi công), sản xuất, sửa chữa, vận hành, bảo trì, kiểm tra kỹ thuật trong các hoạt độngcủa lĩnh vực điện - điện tử.

A key contribute member in a team to install, manufacture, maintain, operate, repair and inspect products quality Electrical-Electronics systems in industry.

2.  Thành viên chủ chốt trong nhóm: tư vấn kỹ thuật, tư vấn bán hàng các thiết bị điện - điện tử.

A key contribute member in a team to do technical and sales consulting for electrical and electronic equipment.

3.  Thành viên chính trong các hoạt động thiết kế của lĩnh vực điện - điện tử.

A key member of designing team in the field of electricity or electronics.

1. Thành viên chủ chốt trong nhóm: phụ trách các vấn đề về lắp đặt (thi công), sửa chữa, vận hành, bảo trì, kiểm tra kỹ thuật  trong các hoạt động của lĩnh vực điện - điện tử theo hướng công nghiệp 4.0

A key contributing member in a team to install, repair, operate, maintain and inspect products quality Electrical - Electronics systems - oriented industry 4.0.

2. Thành viên chủ chốt trong nhóm: tư vấn kỹ thuật, tư vấn bán hàng các thiết bị điện - điện tử trên nền tảng IoT

A key contributing member in a team to do technical and sales consulting for Electrical-Electronics equipment on IoT platform.

3. Thành viên chính trong các hoạt động thiết kế của lĩnh vực điện - điện tử.

A key member of the design team in the field of Electrical – Electronics.

II. CHUẨN ĐẦU RA

Student Outcomes

Tại thời điểm tốt nghiệp, sinh viên có khả năng:

After graduating from the Electrical -Electronics Engineering Technology program, students will:

1.   Sử dụng các trang thiết bị hiện đại để thực hiện được các đo đạc các thông số về điện đối với các mạch điện, thiết bị điện tử, thiết bị điện hạ áp.

Use modern tools to perform measurements and experiments in electricity for electric circuits, electronic devices, low voltage equipment

2.   Sử dụng thiết bị điện hạ áp (a) 

Use the low voltage equipment.

3.   Phân tích, thiết kế và thi công được các mạch điện tử ứng dụng cơ bản

Analyze, design and implement basic applied electronic circuits.

4.   Vận dụng hiệu quả kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng viết báo cáo, kỹ năng trình bày vào hoạt động nghề nghiệp

Apply effectively the soft –skills (teamwork skill, written report skill, planning skill, presentation skill) in working activities.

5.   Thực hiện trách nhiệm công dân và​ các qui tắc đạo đức nghề nghiệp đúng đắn

Perform citizen responsibilities and the codes of professional ethics.

6.    Vận dụng được tiếng Anh trong các tình huống khác nhau

Use of English in different contexts.

7.   Thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp: kỹ năng sử dụng các dụng cụ cầm tay, kỹ năng tổ chức, sắp xếp nơi làm việc, kỹ năng về quản lý thời gian, thực hiện các biện pháp an toàn.

Perform professional skills such as using hand tools skills, workplace arrangement skills, time management skills, and the implementation of safety measures.

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

INDUSTRIAL ELECTRICAL MAJOR

8.  Lắp đặt dây dẫn điện, thiết bị: điện, điều khiển tự động, đo lường trong các mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất.

Install: the electrical - automatic control - measurement equipment, cable for the low voltage electric system, industrial machinery and production line.

9. Thiết kế được mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất.

Design: the low voltage electrical system, the electrical circuits in the industrial machinery and the automatic control system in production line.

10. Vận hành, sửa chữa, bảo trì mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất.

Operating repair the damage in power supply networks, power systems, in industrial machinery, automation control systems in manufacturing.

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

INDUSTRIAL ELECTRONICS MAJOR

11. Thiết kế, thi công các mạch điện tử ứng dụng, điện tử công suất ứng dụng  để phục vụ cho các yêu cầu phát sinh từ thực tế công việc.

Make, do applied electronics circuits, applied power-electronics circuits for realistic work at workplace.

12.  Lập trình ứng dụng cho: vi điều khiển 8 bit, vi mạch số( FPGA), PLC( S7-1200, S7-300) và khai thác hiệu quả các Module hỗ trợ: định thời, ADC, PWM, truyền nối tiếp, truyền thông, đếm tốc độ cao.

Program application for 8-bit- programmable - electronic devices (PIC, PFGA, PLC (S7-1200, S7-300) and develop effectively support modules: Timer, ADC, PWM, serial, communication, and high rate counters

13. Xây dựng, cấu hình mạng máy tính có quy mô vừa và kết hợp với một số thiết bị điện tử công nghiệp để thu thập dữ liệu phục vụ cho công việc nhận dạng, giám sát, phân tích, tối ưu hóa hệ thống.

Build, configure computer network, which have medium size and combine with some industrial electronic devices to collect data for the identification, monitoring, analysis and optimization of the system.

1. Sử dụng các trang thiết bị hiện đại để thực hiện đo đạc và phân tích các thông số về điện đối với các mạch điện, thiết bị điện - điện tử

Use modern measuring instruments to measure and analyze electrical parameters for electrical circuits, electrical - electronics equipment.

2. Sử dụng thiết bị điện phù hợp trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp

Use suitable electrical equipment in civil and industrial electrical systems.

3. Vận dụng các kiến thức toán và khoa học tự nhiên để thiết kế, xây dựng và kiểm tra các hệ thống điện – điện tử.

Apply natural science and mathematics to the designing, building, and testing of electrical-electronics systems.

4. Vận dụng hiệu quả kỹ năng mềm trong môi trường kỹ thuật và phi kỹ thuật

Apply soft skills in technical and non-technical environments.

5. Có khả năng giao tiếp, tra cứu và đọc hiểu được tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh.

Communicate, search and read specialized documents in English

6. Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả với vai trò là thành viên của nhóm kỹ thuật

Ability to function effectively in a team as a member of a technical team.

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

INDUSTRIAL ELECTRICAL MAJOR

7. Lắp đặt, vận hành, bảo trì hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trên nền tảng IoT

Install, operate, and maintain civil and industrial electrical systems, and automatic control systems on the IoT platform.

8. Thiết kế mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất.

Design power supply networks, electrical systems in industrial machines, automatic control systems in the production.

9. Đo kiểm và phân tích các thông số của mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất để đưa ra các biện pháp cải tiến phù hợp

Measure and analyze the parameters of the power supply network, the power system in industrial machines, and the automatic control system in the production to offer appropriate improvement solutions.

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

INDUSTRIAL ELECTRONICS MAJOR

10. Thiết kế, thi công, cải tiến các mạch điện tử ứng dụng trong công nghiệp.

Design, build and improve electronics circuits for industrial applications.

11. Lập trình ứng dụng với các bộ vi điều khiển, điều khiển lập trình và khai thác hiệu quả vào các hệ thống nhúng và IoT

Program industrial application using microcontrollers, programmable logic controllers, and efficient exploitation of embedded and IoT systems.

12. Xây dựng cấu hình mạng truyền thông công nghiệp ứng dụng trong điều khiển, giám sát, thu thập dữ liệu, phân tích và tối ưu hóa hệ thống

Build industrial communication network system for application in control, monitoring, data collection, analysis, and system optimization


DỮ LIỆU TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP HẰNG NĂM

Program Enrollment and Degree Data

List Total Program Enrollment data for each year

Term of Enrollment Data

Total Enrolled

Males Enrolled

Females Enrolled

Sep-18

664

662

2

Sep-19

689

686

3

Sep-20

744

744

0

Sep-21

540

540

0

Sep-22

535

529

6

List Graduation data for each year

Term Graduation Data

Total Graduated

Males graduated

Females Graduated

Sep-18

409

409

0

Sep-19

539

539

0

Sep-20

352

352

0

Sep-21

422

422

0

Sep-22

387

382

5